HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE TẢI ISUZU MODEL QKR77FE4

Hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu của xe được sản xuất đồng bộ tại Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam trên dây truyền đạt chuẩn do Isuzu Nhật Bản chuyển giao giúp cho mọi hoạt đồng rất êm và hiệu năng cao.

Động cơ của xe Isuzu QKR77FE4 dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 105ps.Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU MODEL QKR77FE4

Ghế ngồi xe tải Isuzu 1 tấn QKR77FE4 được bọc vải cao cấp có màu xám ghi sang trọng. Sạch sẽ dễ dàng vệ sinh.

Các chi tiết trong nội thất xe được làm bằng nhựa cao cấp đồng màu với màu ghế tạo ra không gian trang nhã và rộng rãi.
Chúng tôi đóng các loại thùng: Thùng kín, thùng đông lạnh, thùng mui bạt, thùng lửng, xe gắn cẩu… theo yêu cầu Quý khách phù hợp với tất cả các loại hàng hóa trên thị trường: Chở sắt, thép, nội thất, gia cầm, điện tử, điện lạnh, đồ gỗ, đất, cát…
CÁC LOẠI THÙNG XE
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ | kg | 23800 | |
Khối lượng bản thân | kg | 10205 | |
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 | |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 11650 x 2500 x 4000 | |
Chiều dài cơ sở | |||
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 | |
Khoảng sáng gầm xe | |||
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1460 | |
Tên động cơ | 6HK1E4SC | ||
Loại động cơ | 4 kỳ , 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Dung tích xy lanh | cm3 | 7790 | |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 | |
Công suất cực đại | 206 kW / 2400 v/ph | ||
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 | |
Hộp số | |||
Tốc độ tối đa | km/h | ||
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 29,51 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | ||
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
||
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | ||
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | ||
Kích thước lốp trước – sau |
THÔNG TIN ĐĂNG KÍ NHẬN KHUYẾN MÃI
Chỉ còn 6 Xe Được Nhận Ưu Đãi
Để nhận được những chính sách ưu đãi bạn vui lòng để lại thông tin vào form bên cạnh. Hoặc liên hệ trực tiếp qua Hotline: 094.886.6688
